|
|
Cơ quan ban hànhUBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Số/Kí hiệu |
Ngày |
|
Tóm tắt nội dung |
|
| Chỉ thị Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| |
| Chỉ thị UBND tỉnh |
| |
| |
| Quyết định QPPL |
| |
|
| |
|
| 2019 |
| |
|
| |
|
| 2017 |
| |
|
| |
|
| 2015 |
| |
|
| |
|
| 2013 |
| |
|
| |
|
| 2011 |
| |
|
| |
|
| 11/2011 |
| |
|
| |
|
| 9/2011 |
| |
|
| |
| | | 52/2011/QĐ-UBND | 30/08/2011 | | Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 51/2011/QĐ-UBND | 30/08/2011 | | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 50/2011/QĐ-UBND | 29/08/2011 | | Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 49/2011/QĐ-UBND | 26/08/2011 | | Về bổ sung phần I bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh | |
| | | 48/2011/QĐ-UBND | 19/08/2011 | | Về việc quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 47/2011/QĐ-UBND | 16/08/2011 | | Về việc phê duyệt đề án chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 | |
| | | 46/2011/QĐ-UBND | 15/08/2011 | | Về việc bổ sung Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
|
| |
|
| 6/2011 |
| |
|
| |
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Địa chỉ: Đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, ĐT: 0651.879478; Fax:879470 |
|
|