|
|
Cơ quan ban hànhUBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Số/Kí hiệu |
Ngày |
|
Tóm tắt nội dung |
|
| Chỉ thị Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
| |
| Chỉ thị UBND tỉnh |
| |
| |
| Quyết định QPPL |
| |
|
| |
|
| 2019 |
| |
|
| |
|
| 2017 |
| |
|
| |
|
| 12/2016 |
| |
|
| |
|
| 10/2016 |
| |
|
| |
|
| 8/2016 |
| |
|
| |
|
| 6/2016 |
| |
|
| |
|
| 4/2016 |
| |
|
| |
| | | 14/2016/QĐ-UBND | 24/03/2016 | | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình phước | |
| | | 13/2016/QĐ-UBND | 23/03/2016 | | Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 12/2016/QĐ-UBND | 23/03/2016 | | Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 11/2016/QĐ-UBND | 11/03/2016 | | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước | |
| | | 10/2016/QĐ-UBND | 01/03/2016 | | V/v ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
| | | 9/2016/QĐ-UBND | 01/03/2016 | | V/v ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước | |
|
| 2/2016 |
| |
|
| |
|
| 2015 |
| |
|
| |
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Địa chỉ: Đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, ĐT: 0651.879478; Fax:879470 |
|
|